Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Vẽ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 30/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thuỵ Hải - Thuỵ Anh - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Vẽ, nguyên quán Thuỵ Hải - Thuỵ Anh - Thái Bình, sinh 1947, hi sinh 15/7/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Lam - Tiên Lử - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Vẽ, nguyên quán Hồng Lam - Tiên Lử - Hải Hưng, sinh 1951, hi sinh 22/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Tân - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Vẽ, nguyên quán Quảng Tân - Quảng Trạch - Quảng Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Vẽ, nguyên quán Bắc Giang, sinh 1939, hi sinh 10/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thọ Phú - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Văn Vẽ, nguyên quán Thọ Phú - Triệu Sơn - Thanh Hóa hi sinh 25/8/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Lão - Hải Phòng
Liệt sĩ Lê Văn Vẽ, nguyên quán An Lão - Hải Phòng, sinh 1943, hi sinh 26/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đăng Hà - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Vẽ, nguyên quán Đăng Hà - Đông Hưng - Thái Bình hi sinh 8/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Mỹ Phước Tây - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Vẽ, nguyên quán Mỹ Phước Tây - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1949, hi sinh 30/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Mễ Linh - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Vẽ, nguyên quán Mễ Linh - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị