Nguyên quán Hoà Đồng - Tuy Hoà - Phú Yên
Liệt sĩ Lê Phụng Kỳ, nguyên quán Hoà Đồng - Tuy Hoà - Phú Yên, sinh 1925, hi sinh 12/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Thuận - Bến Cầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Phụng Lân, nguyên quán Long Thuận - Bến Cầu - Tây Ninh, sinh 1939, hi sinh 26/04/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Phụng Long, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/2/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đoàn Kết - Tiên Lữ
Liệt sĩ Bùi Văn Phụng, nguyên quán Đoàn Kết - Tiên Lữ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Minh Hương - Hàm Yên - Hà Tuyên
Liệt sĩ Bàn Văn Phụng, nguyên quán Minh Hương - Hàm Yên - Hà Tuyên, sinh 1950, hi sinh 17/8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thị Xã Tam Điệp - Ninh Bình
Liệt sĩ Cao Đình Phụng, nguyên quán Thị Xã Tam Điệp - Ninh Bình hi sinh 25/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gia Thanh - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Bùi Chí Phụng, nguyên quán Gia Thanh - Gia Viễn - Ninh Bình hi sinh 18/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Văn Phụng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đặng Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Chữ Văn Phụng, nguyên quán Đặng Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1930, hi sinh 28/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Văn - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đặng Kim Phụng, nguyên quán Hải Văn - Hải Hậu - Hà Nam Ninh, sinh 1947, hi sinh 10/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị