Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Bùi Từ, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1939, hi sinh 7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức La - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Bùi Tự, nguyên quán Đức La - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1925, hi sinh 17/4/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Bùi Tuần, nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 3/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Bùi Tương, nguyên quán Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1928, hi sinh 14/5/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Hải - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Bùi Tương, nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị hi sinh 5/7/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Bùi Tường, nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1925, hi sinh 8/7/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Trung Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Anh - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Bùi Tửu, nguyên quán Kỳ Anh - Tam Kỳ - Quảng Nam, sinh 1950, hi sinh 5/1/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Bùi Vân, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ - Quảng Nam hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Hải Châu - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Bùi VănThảo, nguyên quán Hải Châu - Hải Hậu - Hà Nam Ninh, sinh 1951, hi sinh 27/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Nguyễn - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Việt, nguyên quán Thái Nguyễn - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 16/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị