Nguyên quán Quỳnh Phong - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Trọng Pháo, nguyên quán Quỳnh Phong - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1946, hi sinh 31/8/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Lộc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trịnh Văn Pháo, nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Lộc - Thanh Hoá, sinh 1952, hi sinh 04/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Nam - Thăng Bình - Quảng Nam
Liệt sĩ TRƯƠNG VĂN PHÁO, nguyên quán Bình Nam - Thăng Bình - Quảng Nam, sinh 1948, hi sinh 31/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Thái Hòa - Hàm Yên - Hà Tuyên
Liệt sĩ Lê Văn Pháo, nguyên quán Thái Hòa - Hàm Yên - Hà Tuyên hi sinh 14/4/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tràng Cát - An Lão - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Pháo, nguyên quán Tràng Cát - An Lão - Hải Phòng, sinh 1954, hi sinh 1/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Pháo, nguyên quán Đại Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình hi sinh 30/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tràng Cát - An Lão - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Pháo, nguyên quán Tràng Cát - An Lão - Hải Phòng, sinh 1954, hi sinh 1/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Long - Hoà An - Cao Lạng
Liệt sĩ Nông Văn Pháo, nguyên quán Đức Long - Hoà An - Cao Lạng, sinh 1945, hi sinh 11/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Văn Pháo, nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 2/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Nam - Thăng Bình - Quảng Nam
Liệt sĩ Trương Văn Pháo, nguyên quán Bình Nam - Thăng Bình - Quảng Nam, sinh 1948, hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam