Nguyên quán Yên đồng - ý Yên - Nam Định
Liệt sĩ Bùi Thanh Huê, nguyên quán Yên đồng - ý Yên - Nam Định, sinh 1959, hi sinh 20/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thuỷ Sơn - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Thanh Hùng, nguyên quán Thuỷ Sơn - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1953, hi sinh 3/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Lộc - Nho Quan - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Bùi Thanh Hùng, nguyên quán Phú Lộc - Nho Quan - Hà Nam Ninh, sinh 1953, hi sinh 15/7/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sông Bé - Bình Dương
Liệt sĩ Bùi Thanh Hùng, nguyên quán Sông Bé - Bình Dương hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đức Bắc - Lập Thạch - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Bùi Thanh Hùng, nguyên quán Đức Bắc - Lập Thạch - Vĩnh Phúc hi sinh 13/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Thanh Khuê, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Liên hiệp - Đan Phượng - Hà Tây
Liệt sĩ Bùi Thanh Kỷ, nguyên quán Liên hiệp - Đan Phượng - Hà Tây hi sinh 03/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Yên - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Thanh Long, nguyên quán Thanh Yên - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 13/2/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Lạc - Tân Lạc - Hà Tây
Liệt sĩ Bùi Thanh Lừng, nguyên quán Tân Lạc - Tân Lạc - Hà Tây, sinh 1958, hi sinh 28/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lam Sơn - Hưng Nhân - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Thanh Luỹ, nguyên quán Lam Sơn - Hưng Nhân - Thái Bình, sinh 1945, hi sinh 8/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị