Nguyên quán Hải Quí - Triệu Hải
Liệt sĩ Lê Đức Cải, nguyên quán Hải Quí - Triệu Hải, sinh 1960, hi sinh 27/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vũ Chính - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Thế Cải, nguyên quán Vũ Chính - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 19/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Khu 1 - Đại đồng - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Lê Minh Cải, nguyên quán Khu 1 - Đại đồng - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc hi sinh 08/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán vỉnh kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thế Cải, nguyên quán vỉnh kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1933, hi sinh 5/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhật Tân - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Đỗ Trọng Cải, nguyên quán Nhật Tân - Từ Liêm - Hà Nội, sinh 1938, hi sinh 19/5/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khoái Châu - Hưng Yên
Liệt sĩ Giang Lê Cải, nguyên quán Khoái Châu - Hưng Yên hi sinh 12/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gio Quang - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Đình Cải, nguyên quán Gio Quang - Gio Linh - Quảng Trị hi sinh 28/7/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Quang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Xuân Cải, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Nguyên - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Kích Hạ - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Cải, nguyên quán Trung Kích Hạ - Từ Liêm - Hà Nội hi sinh 24/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Cải, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum