Nguyên quán Cam Hiếu - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đình Phiên, nguyên quán Cam Hiếu - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1937, hi sinh 18/1/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Hiếu - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam Hiếu - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đình Phiên, nguyên quán Cam Hiếu - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1937, hi sinh 18/1/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Hiếu - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn đồng - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đức Phiên, nguyên quán Diễn đồng - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 28/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thăng Long - Kinh Môn - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Phiên, nguyên quán Thăng Long - Kinh Môn - Hải Dương, sinh 1956, hi sinh 17/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Ninh - Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Phiên, nguyên quán Hải Ninh - Tĩnh Gia - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 9/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiểu Khu 2 - Ngô Quyền - Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Đình Phiên, nguyên quán Tiểu Khu 2 - Ngô Quyền - Hải Phòng, sinh 1953, hi sinh 22/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Hoàng - Hoàng Long - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Hồng Phiên, nguyên quán Gia Hoàng - Hoàng Long - Hà Nam Ninh hi sinh 02/07/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình Phiên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 20/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Phiên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 17/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Phiên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 28/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Bến Cầu - Tây Ninh