Nguyên quán Đông Phong - Nho Quan - Ninh Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Chư, nguyên quán Đông Phong - Nho Quan - Ninh Bình, sinh 1939, hi sinh 12/11/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Việt Lập - Tân Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Bùi Văn Chừ, nguyên quán Việt Lập - Tân Yên - Hà Bắc hi sinh 6/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vũ Xuân - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Chữ, nguyên quán Vũ Xuân - Vũ Thư - Thái Bình hi sinh 28/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hùng Cường - Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Văn Chúc, nguyên quán Hùng Cường - Kim Động - Hải Hưng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phúc Sơn - Mai Châu - Hoà Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Chức, nguyên quán Phúc Sơn - Mai Châu - Hoà Bình, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Văn Chức, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phúc San - Mai Châu - Hòa Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Chung, nguyên quán Phúc San - Mai Châu - Hòa Bình, sinh 1958, hi sinh 11/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Định
Liệt sĩ Bùi Văn Chung, nguyên quán Bình Định hi sinh 15/6/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Chung, nguyên quán Thái Bình, sinh 1948, hi sinh 05/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Văn Chung, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị