Nguyên quán Long Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Hoa Tiêu, nguyên quán Long Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1935, hi sinh 02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trà Giang - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Ngọc Tiêu, nguyên quán Trà Giang - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 31/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cộng Hoà - Hưng Nhân - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Kinh Tiêu, nguyên quán Cộng Hoà - Hưng Nhân - Thái Bình, sinh 1941, hi sinh 10/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Bình Tiêu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phùng Hoàng - Lập Thạch - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Như Tiêu, nguyên quán Phùng Hoàng - Lập Thạch - Vĩnh Phú, sinh 1940, hi sinh 23/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Tây - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Công Tiêu, nguyên quán Vũ Tây - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1951, hi sinh 15/7/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cường thanh - Nam Cường - Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Vũ Xuân Tiêu, nguyên quán Cường thanh - Nam Cường - Nam Ninh - Nam Định, sinh 1954, hi sinh 31/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Hà - Đông Giang - Thái Bình
Liệt sĩ Tiêu Hồng Vương, nguyên quán Đông Hà - Đông Giang - Thái Bình, sinh 1947, hi sinh 3/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Xuân Tiêu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 31/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Ngọc Tiêu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 31/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh