Nguyên quán Thạch Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Xuân Minh, nguyên quán Thạch Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 1/4/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Xuân Minh, nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 28/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Ngọc Chao - Thạch Thành - Thanh Hoá
Liệt sĩ Bùi Xuân Mùi, nguyên quán Ngọc Chao - Thạch Thành - Thanh Hoá, sinh 1953, hi sinh 29/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoà Long - Yên Phong - Hà Bắc
Liệt sĩ Bùi Xuân Nam, nguyên quán Hoà Long - Yên Phong - Hà Bắc, sinh 1954, hi sinh 10/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung kênh - Gia Lương - Bắc Ninh
Liệt sĩ Bùi Xuân Nghì, nguyên quán Trung kênh - Gia Lương - Bắc Ninh, sinh 1957, hi sinh 01/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đồng Thái - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Bùi Xuân Ngoan, nguyên quán Đồng Thái - An Hải - Hải Phòng hi sinh 14/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long
Nguyên quán Bảo Sơn - Lục Nam - Hà Bắc
Liệt sĩ Bùi Xuân Ngọc, nguyên quán Bảo Sơn - Lục Nam - Hà Bắc, sinh 1946, hi sinh 28/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Q Hai Bà Trưng - Hà Nội
Liệt sĩ Bùi Xuân Ngọc, nguyên quán Q Hai Bà Trưng - Hà Nội hi sinh 17/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Xuân Ngọc, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Tân - Vănyên - Yên Bái
Liệt sĩ Bùi Xuân Nhàn, nguyên quán Xuân Tân - Vănyên - Yên Bái, sinh 1952, hi sinh 4/1/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh