Nguyên quán Nghi Phong - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Bạch Văn Chất, nguyên quán Nghi Phong - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 05/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Súi ngòi - Kỳ Sơn - Hà Tây
Liệt sĩ Bạch Văn Chung, nguyên quán Súi ngòi - Kỳ Sơn - Hà Tây, sinh 1958, hi sinh 30/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đội 6 - Nghi Kim - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Bạch Văn Công, nguyên quán Đội 6 - Nghi Kim - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 08/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tà Sơn - Kim Bệt - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Bạch Văn Giáp, nguyên quán Tà Sơn - Kim Bệt - Hà Nam Ninh, sinh 1950, hi sinh 12/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán H. Tiến - M.Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Bạch Văn Hậu, nguyên quán H. Tiến - M.Đức - Hà Tây hi sinh 2/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hợp Tiến - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Bạch Văn Hậu, nguyên quán Hợp Tiến - Mỹ Đức - Hà Tây, sinh 1952, hi sinh 2/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kiến Điền - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Bạch Văn Khi, nguyên quán Kiến Điền - Bến Cát - Bình Dương hi sinh 01/02/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Bạch Văn Khóa, nguyên quán Vĩnh Phúc, sinh 1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòa Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mỹ Phước - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Bạch Văn Liêm, nguyên quán Mỹ Phước - Bến Cát - Bình Dương, sinh 1941, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Mỹ Phước - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Bạch Văn Liêm, nguyên quán Mỹ Phước - Bến Cát - Bình Dương, sinh 1941, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương