Nguyên quán Thạnh Phú - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Hồng Văn Lữ, nguyên quán Thạnh Phú - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1941, hi sinh 01/06/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán An Hòa - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Huỳnh Văn Lữ, nguyên quán An Hòa - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1939, hi sinh 10/02/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bắc Lương - Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Đức Lữ, nguyên quán Bắc Lương - Thọ Xuân - Thanh Hoá, sinh 1937, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Hữu Lữ, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1941, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Phước Lư, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1932, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Quang Lư, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1938, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lê Văn Lữ, nguyên quán Vĩnh Phú hi sinh 21/04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Triệu Độ - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Lữ, nguyên quán Triệu Độ - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1928, hi sinh 02/01/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Văn - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Văn Lữ, nguyên quán Kỳ Văn - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 26/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thọ Bài - Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Xuân Lư, nguyên quán Thọ Bài - Thọ Xuân - Thanh Hoá, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị