Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cù, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Đồng - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Văn Cù, nguyên quán Thạch Đồng - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1947, hi sinh 26/6/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thành Long - Châu Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Cù Văn Dỏng, nguyên quán Thành Long - Châu Thành - Tây Ninh hi sinh 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nguyên Bình Khiêm - Thái Bình
Liệt sĩ Cù Văn Dưng, nguyên quán Nguyên Bình Khiêm - Thái Bình, sinh 1949, hi sinh 20/01/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thị Trấn - Nho Quan - Ninh Bình
Liệt sĩ Cù Chính Giao, nguyên quán Thị Trấn - Nho Quan - Ninh Bình, sinh 1957, hi sinh 03/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Cơ - Thanh Ba - Phú Thọ
Liệt sĩ Cù Đình Hằng, nguyên quán Yên Cơ - Thanh Ba - Phú Thọ hi sinh 23/08/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Hồng - ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Cù Huy Hộ, nguyên quán Yên Hồng - ý Yên - Hà Nam Ninh, sinh 1940, hi sinh 19/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Phong - ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Cù Xuân Hoa, nguyên quán Yên Phong - ý Yên - Hà Nam Ninh, sinh 1949, hi sinh 5/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hạ Hoà - Hạ Châu - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Cù Việt Hùng, nguyên quán Hạ Hoà - Hạ Châu - Vĩnh Phú, sinh 1950, hi sinh 4/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Lộc - Bình Lục - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Cù Văn Kết, nguyên quán An Lộc - Bình Lục - Hà Nam Ninh hi sinh 27/2/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai