Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình Long, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 19/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Đình Long, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình Long, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 22/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Đình Long, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Lộc Yên - Hương Khê - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Cao Đình Bàng, nguyên quán Lộc Yên - Hương Khê - Hà Tĩnh hi sinh 10/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Lộc Yên - Hương Khê - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Cao Đình Bàng, nguyên quán Lộc Yên - Hương Khê - Hà Tĩnh hi sinh 10/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Hóa - Tuyên Hòa - Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Cao Đình Đích, nguyên quán Tân Hóa - Tuyên Hòa - Bình Trị Thiên hi sinh 9/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Diễn Minh - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Cao Đình Dương, nguyên quán Diễn Minh - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh hi sinh 26/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Điện Bàn - Quảng Nam
Liệt sĩ Cao Đình Hồng, nguyên quán Điện Bàn - Quảng Nam, sinh 1950, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tân Long - Như Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Cao Đình Lượng, nguyên quán Tân Long - Như Xuân - Thanh Hóa, sinh 1953, hi sinh 17/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh