Nguyên quán Quỳnh Minh - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Đính, nguyên quán Quỳnh Minh - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 28/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nga Trung - Trung Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phạm Văn Đính, nguyên quán Nga Trung - Trung Sơn - Thanh Hoá, sinh 1957, hi sinh 02/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trung Mầu - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Tạ Đình Đính, nguyên quán Trung Mầu - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1948, hi sinh 17 - 07 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Hòa - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Trần Đình Đính, nguyên quán Gia Hòa - Gia Viễn - Ninh Bình hi sinh 26/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diên Khánh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Vân Thành - Bạch Lộc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trần Đính Tại, nguyên quán Vân Thành - Bạch Lộc - Thanh Hoá, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Phúc - Mỹ Lộc - Nam Định
Liệt sĩ Trần Quang Đính, nguyên quán Mỹ Phúc - Mỹ Lộc - Nam Định hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Hoa - Quỳnh Lưu - Nghệ AnNghệ An
Liệt sĩ Trần Văn Đính, nguyên quán Quỳnh Hoa - Quỳnh Lưu - Nghệ AnNghệ An hi sinh 25/8/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Gio Phong - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Văn Đính, nguyên quán Gio Phong - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1920, hi sinh 29 - 11 - 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Đính, nguyên quán chưa rõ hi sinh 06/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Đính, nguyên quán chưa rõ hi sinh 06/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang