Nguyên quán Hải Phòng
Liệt sĩ Cao Xuân Dê, nguyên quán Hải Phòng, sinh 1960, hi sinh 28/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Lạc - Chí Linh - Hải Dương
Liệt sĩ Cao Xuân Diệc, nguyên quán An Lạc - Chí Linh - Hải Dương, sinh 1938, hi sinh 2/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Văn - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Cao Xuân Đoàn, nguyên quán Nghi Văn - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh hi sinh 30/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Hưng - Tiên Lử - Hải Hưng
Liệt sĩ Cao Xuân Đông, nguyên quán Tân Hưng - Tiên Lử - Hải Hưng hi sinh 29/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Cao Xuân Đức, nguyên quán Thạch Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình, sinh 1944, hi sinh 17/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cao Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Xuân Đức, nguyên quán Cao Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 21/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cao đức - Gia Lương - Bắc Ninh
Liệt sĩ Cao xuân Đức, nguyên quán Cao đức - Gia Lương - Bắc Ninh hi sinh 12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Dũng - TP Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Xuân Dũng, nguyên quán Hưng Dũng - TP Vinh - Nghệ An hi sinh 15/8/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thanh Xá - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Cao Xuân Đuốc, nguyên quán Thanh Xá - Thanh Hà - Hải Hưng, sinh 1933, hi sinh 6/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đinh Hải - Văn Lâm - Hưng Yên
Liệt sĩ Cao Xuân Dy, nguyên quán Đinh Hải - Văn Lâm - Hưng Yên hi sinh 26/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An