Nguyên quán Gio Châu - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Văn Châu, nguyên quán Gio Châu - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1917, hi sinh 25 - 01 - 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Duy Hải - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Phan Văn Châu, nguyên quán Duy Hải - Quảng Trạch - Quảng Bình hi sinh 24 - 08 - 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Văn Châu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 24512, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạn Văn Châu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thạch Kim - Thạch Thành - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phùng Văn Châu, nguyên quán Thạch Kim - Thạch Thành - Thanh Hoá, sinh 1932, hi sinh 27/02/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Tăng Văn Châu, nguyên quán Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 26/2/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Ninh Diêm - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ TRẦN VĂN CHÂU, nguyên quán Ninh Diêm - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1943, hi sinh 9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Xuân Lộc - Đồng Nai
Liệt sĩ Trần Văn Châu, nguyên quán Xuân Lộc - Đồng Nai hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Đồng - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Văn Châu, nguyên quán Thanh Đồng - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 16/3/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phước Vĩnh - Phú Giáo - Bình Dương
Liệt sĩ Trần Văn Châu, nguyên quán Phước Vĩnh - Phú Giáo - Bình Dương, sinh 1950, hi sinh 3/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước