Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Hữu Chế, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Đắc Sở - Xã Đắc Sở - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chế, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Thị trấn Phùng - Thị trấn Phùng - Huyện Đan Phượng - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Ngọc Chế, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/4/168, hiện đang yên nghỉ tại huyện Cẩm Xuyên - Huyện Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Chế, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/1978, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Kỳ Anh - Huyện Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Chế, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại huyện Can Lộc - Huyện Can Lộc - Hà Tĩnh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Đức Chế, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/8/1954, hiện đang yên nghỉ tại huyện Can Lộc - Huyện Can Lộc - Hà Tĩnh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chế Đình Chương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 27/2/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chế Thị Minh Hằng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 10/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chế Đức Sơn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Dốc Bà Đắc - Huyện Tịnh Biên - An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Kim Chế, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 7/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Tam Giang - Xã Tam Giang - Huyện Yên Phong - Bắc Ninh