Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Đức, nguyên quán chưa rõ hi sinh 24/7/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thị Xã Thái Bình - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Đức Xuân, nguyên quán Thị Xã Thái Bình - Thái Bình hi sinh 09/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Xuân Đức, nguyên quán Thái Bình, sinh 1945, hi sinh 28/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Hồ - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Xuân Đức, nguyên quán Yên Hồ - Đức Thọ - Hà Tĩnh hi sinh 10/9/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trần Hưng Đạo - Cẩm Phả - Quảng Ninh
Liệt sĩ Trần Xuân Đức, nguyên quán Trần Hưng Đạo - Cẩm Phả - Quảng Ninh, sinh 1946, hi sinh 19 - 03 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Công Đa - Yên Sơn - Hà Tuyên
Liệt sĩ Triệu Xuân Đức, nguyên quán Công Đa - Yên Sơn - Hà Tuyên, sinh 1946, hi sinh 10/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Thắng - Nông Cống - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trịnh Xuân Đức, nguyên quán Văn Thắng - Nông Cống - Thanh Hoá, sinh 1946, hi sinh 09/09/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuận vi - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Trịnh Xuân Đức, nguyên quán Thuận vi - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1955, hi sinh 09/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lăng Năm - Thanh Miện - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Đức Xuân, nguyên quán Lăng Năm - Thanh Miện - Hải Hưng, sinh 1946, hi sinh 05/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Sơn - Duy Tiên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Bùi Xuân Đức, nguyên quán Hà Sơn - Duy Tiên - Hà Nam Ninh hi sinh 27/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang