Nguyên quán Tiểu Khu 2 - Ngô Quyền - Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Đình Phiên, nguyên quán Tiểu Khu 2 - Ngô Quyền - Hải Phòng, sinh 1953, hi sinh 22/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chiềng Cang - Sông Mã - Sơn La
Liệt sĩ Bạc Cầm Phiên, nguyên quán Chiềng Cang - Sông Mã - Sơn La hi sinh 18/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thụy Phúc - Thuỵ Anh - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Huy Phiên, nguyên quán Thụy Phúc - Thuỵ Anh - Thái Bình hi sinh 1/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Bùi Như Phiên, nguyên quán Đức Thọ - Hà Tĩnh hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Xuân thu - Xuân thành - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Khá Phiên, nguyên quán Xuân thu - Xuân thành - Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1954, hi sinh 08/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Giao Thủy - Nam Hà
Liệt sĩ Đinh Thế Phiên, nguyên quán Giao Thủy - Nam Hà hi sinh 28/9/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Quỳnh Thạch
Liệt sĩ Hoàng Đình Phiên, nguyên quán Quỳnh Thạch hi sinh 4/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Lâm - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Thanh Phiên, nguyên quán Hải Lâm - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1948, hi sinh 9/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Giao Thủy - Nam Định
Liệt sĩ Lưu Ngọc Phiên, nguyên quán Giao Thủy - Nam Định hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tiền Phong - Phổ Yên - Thái Nguyên
Liệt sĩ Ngô Đình Phiên, nguyên quán Tiền Phong - Phổ Yên - Thái Nguyên hi sinh 6/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị