Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Văn Vinh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hiền Trung - Quan Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Văn Vinh, nguyên quán Hiền Trung - Quan Hóa - Thanh Hóa hi sinh 4/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Lê Hồng Phong - Mỹ Hoà - Hải Hưng
Liệt sĩ Dư Văn Vinh, nguyên quán Lê Hồng Phong - Mỹ Hoà - Hải Hưng, sinh 1948, hi sinh 6/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán ý Yên - Nam Định
Liệt sĩ Hà Văn Vinh, nguyên quán ý Yên - Nam Định hi sinh 02/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nhị Bình - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Hà Văn Vinh, nguyên quán Nhị Bình - Châu Thành - Tiền Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nhị Bình - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Hà Văn Vinh, nguyên quán Nhị Bình - Châu Thành - Tiền Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Văn Vinh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 24/2/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nghi Hương - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Văn Vinh, nguyên quán Nghi Hương - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoàng Ưng - Hoà Vang - Cao Bằng
Liệt sĩ Hoàng Văn Vinh, nguyên quán Hoàng Ưng - Hoà Vang - Cao Bằng, sinh 1956, hi sinh 28/5/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hội Hoa - Văn Lãng - Cao Lạng
Liệt sĩ Hoàng Văn Vinh, nguyên quán Hội Hoa - Văn Lãng - Cao Lạng, sinh 1950, hi sinh 4/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị