Nguyên quán Phong Lưu - Phòng Điền - Thừa Thiên Huế
Liệt sĩ Nguyễn Đình Sâm, nguyên quán Phong Lưu - Phòng Điền - Thừa Thiên Huế hi sinh 27/5/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nga Đình - Nga Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Sâm, nguyên quán Nga Đình - Nga Sơn - Thanh Hóa hi sinh 31/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Quang Sâm, nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1920, hi sinh 15/2/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Phước - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Thắng - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đ Sâm, nguyên quán Hưng Thắng - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 27/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Dân Lan - Việt Trì - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Sâm, nguyên quán Dân Lan - Việt Trì - Vĩnh Phú hi sinh 25/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Viên Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Danh Sâm, nguyên quán Viên Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hương Bình - Hương Khê - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Sâm, nguyên quán Hương Bình - Hương Khê - Hà Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 8/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Khê - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Sâm, nguyên quán Thạch Khê - Thạch Hà - Hà Tĩnh hi sinh 11/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đông Lễ - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đức Sâm, nguyên quán Đông Lễ - Đông Hà - Quảng Trị, sinh 1943, hi sinh 10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Phường Đông Lễ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đà Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Sâm, nguyên quán Đà Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 10/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An