Nguyên quán Cát Vân - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Đình Bắc, nguyên quán Cát Vân - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 26/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Việt Bắc, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Thanh Sơn - Tam Đảo - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hoàng Văn Bắc, nguyên quán Thanh Sơn - Tam Đảo - Vĩnh Phú hi sinh 17/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phi Mô - Lạng Giang - Hà Bắc
Liệt sĩ Hoàng Đình Bắc, nguyên quán Phi Mô - Lạng Giang - Hà Bắc hi sinh 26/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán số 7 - Đà Nẵng - Ngô Quyền - Hải Phòng
Liệt sĩ Hà Hải Bắc, nguyên quán số 7 - Đà Nẵng - Ngô Quyền - Hải Phòng, sinh 1954, hi sinh 16/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị xã Quảng Trị - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thủy Thanh - Cẩm Bình - Hải Dương
Liệt sĩ Lê Bá Bắc, nguyên quán Thủy Thanh - Cẩm Bình - Hải Dương hi sinh 26/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Đức Bắc, nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1920, hi sinh 10/4/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Trung - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Hưng - Gia Lộc - Hải Hưng
Liệt sĩ Hà Văn Bắc, nguyên quán Hồng Hưng - Gia Lộc - Hải Hưng hi sinh 12/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Lê Hồng - Thanh Miện
Liệt sĩ Lê Hà Bắc, nguyên quán Lê Hồng - Thanh Miện hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thọ Xương - TX Bắc Giang - Bắc Giang
Liệt sĩ Hà Văn Bắc, nguyên quán Thọ Xương - TX Bắc Giang - Bắc Giang, sinh 1957, hi sinh 02/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh