Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Xuân Thắng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Hướng Hoá - Thị trấn Khe Sanh - Huyện Hướng Hóa - Quảng Trị
Nguyên quán Quang Trung - Lương Ngọc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đinh Xuân Hà, nguyên quán Quang Trung - Lương Ngọc - Thanh Hoá, sinh 1962, hi sinh 18/01/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lộc Hà - Hà Quảng - Cao Bằng
Liệt sĩ Hà Lương Xuân, nguyên quán Lộc Hà - Hà Quảng - Cao Bằng hi sinh 1/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tiền Lương - Sông Thao - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Hà Văn Xuân, nguyên quán Tiền Lương - Sông Thao - Vĩnh Phúc, sinh 1958, hi sinh 09/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Sơn Viên - Quế Sơn
Liệt sĩ HÀ VĂN XUÂN, nguyên quán Sơn Viên - Quế Sơn hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Hà Văn Xuân, nguyên quán Long Thành - Đồng Nai hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hồng hưng - Gia Lộc - Hải Hưng
Liệt sĩ Hà Xuân Bắc, nguyên quán Hồng hưng - Gia Lộc - Hải Hưng, sinh 1951, hi sinh 12/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hàng Ca - Trấn Yên - Yên Bái
Liệt sĩ Hà Xuân Bình, nguyên quán Hàng Ca - Trấn Yên - Yên Bái, sinh 1951, hi sinh 06/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Điêu Hương - Sông Thao - Phú Thọ
Liệt sĩ Hà Xuân Bình, nguyên quán Điêu Hương - Sông Thao - Phú Thọ, sinh 1960, hi sinh 9/12/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Đảo - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Hà Xuân Cảnh, nguyên quán Tam Đảo - Vĩnh Phúc, sinh 1952, hi sinh 27/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh