Nguyên quán Diển Cát - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Công Thường, nguyên quán Diển Cát - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 05/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngũ Hùng - Thanh Miện - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Danh Thường, nguyên quán Ngũ Hùng - Thanh Miện - Hải Dương hi sinh 01/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kỳ Ninh - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Thường, nguyên quán Kỳ Ninh - Kỳ Anh - Hà Tĩnh hi sinh 13/3/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cẩm Bình - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Thường, nguyên quán Cẩm Bình - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh, sinh 1957, hi sinh 10/10/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Văn Đức - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Đức Thường, nguyên quán Văn Đức - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1952, hi sinh 7/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đức Tân - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Duy Thường, nguyên quán Đức Tân - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1936, hi sinh 19/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Gio Phong - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Thường, nguyên quán Gio Phong - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Thường, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hà - Lâm Thao - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Thường, nguyên quán Thanh Hà - Lâm Thao - Vĩnh Phú, sinh 1946, hi sinh 11/07/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Tân - Gia Lộc - H.Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Mạnh Thường, nguyên quán Gia Tân - Gia Lộc - H.Hưng, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương