Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đức Chân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 17/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Châu - Xã Hoà Phong - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Chân Chính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 28/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ phường Hoà Quý - Phường Hòa Qúy - Quận Ngũ Hành Sơn - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguỵ Ngọc Chân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Trang Tư Mại - Huyện Yên Dũng - Bắc Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Chân Tâm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Thị xã Sa Đéc - Xã Tân Quy Tây - Thị xã Sa Đéc - Đồng Tháp
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Quang Chân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1929, hi sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Cổ Loa - Xã Cổ Loa - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Tự Chân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 23/1/1947, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Võng La - Xã Võng La - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Khổng Minh Chân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 7/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tản Hồng - Xã Tản Hồng - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Thị Chân Lý, nguyên quán chưa rõ, sinh 9/4/, hi sinh 26/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Ngọc Hồi - Xã Ngọc Hồi - Huyện Thanh Trì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Minh Chân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 8/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Phú Đông - Xã Phú Đông - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Đình Chân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1923, hi sinh 25/12/1946, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Từ Liêm - Xã Tây Tựu - Quận Bắc Từ Liêm - Hà Nội