Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Viết Đảng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Viết Huynh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 13/2/1975, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Độ - Xã Triệu Độ - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Viết Khang, nguyên quán chưa rõ hi sinh 24/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Tú - Xã Vĩnh Tú - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Viết Giáp, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Tú - Xã Vĩnh Tú - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Yên - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Duy Chuyên, nguyên quán Quỳnh Yên - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 27/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Mã Châu - Duy Xuyên - Quảng Nam
Liệt sĩ Hồ Duy Cường, nguyên quán Mã Châu - Duy Xuyên - Quảng Nam, sinh 1950, hi sinh 15/2/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Phong Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Hồ Duy Hồng, nguyên quán Phong Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình, sinh 1947, hi sinh 29/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Sơn - Thị xã Tây Ninh - Tây Ninh
Liệt sĩ Hồ Duy Long, nguyên quán Ninh Sơn - Thị xã Tây Ninh - Tây Ninh, sinh 1963, hi sinh 07/12/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hoà Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Phương - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Duy Nhượng, nguyên quán Quỳnh Phương - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1942, hi sinh 18/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Thái - Hương Phú - Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Hồ Duy Phú, nguyên quán Vĩnh Thái - Hương Phú - Bình Trị Thiên hi sinh 2/9/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai