Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Viết Huynh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 13/2/1975, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Độ - Xã Triệu Độ - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Viết Khang, nguyên quán chưa rõ hi sinh 24/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Tú - Xã Vĩnh Tú - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Viết Giáp, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Tú - Xã Vĩnh Tú - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Thạch - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Thị Xân, nguyên quán Quỳnh Thạch - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 1/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân Hoà - Hiệp Hòa - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Thế Xân, nguyên quán Xuân Hoà - Hiệp Hòa - Bắc Giang, sinh 1948, hi sinh 31/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Xân, nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1949, hi sinh 20/09/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã An Tịnh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Triệu Giang - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Xân Bồi, nguyên quán Triệu Giang - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1946, hi sinh 19 - 10 - 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Giang - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Xân Bồi, nguyên quán Triệu Giang - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1946, hi sinh 19/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Thạch
Liệt sĩ Hoàng Thị Xân, nguyên quán Quỳnh Thạch hi sinh 1/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân Hoà - Hiệp Hòa - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Thế Xân, nguyên quán Xuân Hoà - Hiệp Hòa - Bắc Giang, sinh 1948, hi sinh 31/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh