Nguyên quán Nghi Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Văn Lĩnh, nguyên quán Nghi Đàn - Nghệ An, sinh 1956, hi sinh 25/12/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Lam hoàn - Xuân liệu - Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Xuân Lĩnh, nguyên quán Lam hoàn - Xuân liệu - Nghi Xuân - Hà Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 19/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Minh Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Xuân Lĩnh, nguyên quán Minh Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Châu Tiên - Quỳ Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Vi Kim Lĩnh, nguyên quán Châu Tiên - Quỳ Châu - Nghệ An hi sinh 1/4/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Phan Ngọc Lĩnh, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Quang Trung - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Vi Văn Lĩnh, nguyên quán Quang Trung - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1956, hi sinh 30/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lâm Bình - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Lĩnh Phán, nguyên quán Lâm Bình - Hà Nam Ninh hi sinh 23/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hùng Sơn - Đại Từ - Bắc Thái
Liệt sĩ Vũ Lĩnh Vực, nguyên quán Hùng Sơn - Đại Từ - Bắc Thái, sinh 1948, hi sinh 14/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vi Văn Lĩnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 30/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Bến Cầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Lĩnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 15/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh