Nguyên quán Nam Trung - Khoái Châu - Hưng Yên
Liệt sĩ Hồ Xuân Tiến, nguyên quán Nam Trung - Khoái Châu - Hưng Yên, sinh 1959, hi sinh 31/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Hồ Xuân Tình, nguyên quán Hải Hưng hi sinh 18/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Xuân Triển, nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 2/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Hòa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hồ Xuân Trường, nguyên quán Thanh Sơn - Thanh Hóa, sinh 1965, hi sinh 1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Lâm - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Xuân Trường, nguyên quán Vĩnh Lâm - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1947, hi sinh 7/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Liêm - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Xuân Tư, nguyên quán Quỳnh Liêm - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 28/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Minh - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Xuân Tựu, nguyên quán Nghĩa Minh - Nghĩa Đàn - Nghệ An, sinh 1955, hi sinh 19/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán A Cho - Hướng Hoá - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Xuân Ướt, nguyên quán A Cho - Hướng Hoá - Quảng Trị, sinh 1942, hi sinh 2/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam Thanh - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Xuân Ưu, nguyên quán Cam Thanh - Cam Lộ - Quảng Trị hi sinh 31/12/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Thanh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Giang - Nghi Xuân - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Xuân Vân, nguyên quán Xuân Giang - Nghi Xuân - Nghệ An hi sinh 9/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai