Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đồng chí: Thêm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Hữu - An Phú - An Giang
Liệt sĩ Huỳnh Văn Thêm, nguyên quán Phú Hữu - An Phú - An Giang hi sinh 23/09/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Thuỷ Sơn - Thủy Nguyên - Thành phố Hải Phòng
Liệt sĩ Lê Duy Thêm, nguyên quán Thuỷ Sơn - Thủy Nguyên - Thành phố Hải Phòng, sinh 1958, hi sinh 03/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trung Lập Hạ - Củ Chi - TP.HCM
Liệt sĩ Lê Thị Thêm, nguyên quán Trung Lập Hạ - Củ Chi - TP.HCM, sinh 1950, hi sinh 12/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Văn Xuân - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Lê Văn Thêm, nguyên quán Văn Xuân - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc, sinh 1957, hi sinh 17/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thọ Lộc - Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Văn Thêm, nguyên quán Thọ Lộc - Thọ Xuân - Thanh Hoá, sinh 1950, hi sinh 19/02/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Yên
Liệt sĩ Lê Văn Thêm, nguyên quán Hưng Yên hi sinh 12/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Đông Phương - Yên Lạc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lê Văn Thêm, nguyên quán Đông Phương - Yên Lạc - Vĩnh Phú, sinh 1954, hi sinh 03/10/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Nam Nghĩa - Nam Ninh - Nam Hà
Liệt sĩ Mai Đức Thêm, nguyên quán Nam Nghĩa - Nam Ninh - Nam Hà hi sinh 10/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Hoà - Vụ Bản - Nam Định
Liệt sĩ Mai Xuân Thêm, nguyên quán Vĩnh Hoà - Vụ Bản - Nam Định, sinh 1958, hi sinh 02/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh