Nguyên quán Quảng Văn - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hoàng Minh Nguyệt, nguyên quán Quảng Văn - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Trung - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hoàng Minh Nguyệt, nguyên quán Hoàng Trung - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1952, hi sinh 28/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phổ Phước - Phổ Đức - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Hoàng Minh Nhân, nguyên quán Phổ Phước - Phổ Đức - Quảng Ngãi hi sinh 20/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Hoàng Minh Nhân, nguyên quán Ba Vì - Hà Tây hi sinh 02.11.1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Đông Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Hoàng Minh Nhật, nguyên quán Đông Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh, sinh 1939, hi sinh 17/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Minh Phác, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1929, hi sinh 30 - 11 - 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hoá
Liệt sĩ Hoàng Minh Phong, nguyên quán Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Minh Phước, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hữu Thác - Na Rỳ - Bắc Thái
Liệt sĩ Hoàng Minh Phương, nguyên quán Hữu Thác - Na Rỳ - Bắc Thái, sinh 1946, hi sinh 13/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàn Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Hoàng Minh Phương, nguyên quán Hoàn Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị