Nguyên quán Sơn Hải
Liệt sĩ Phạm Văn Hán, nguyên quán Sơn Hải hi sinh 14/8/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tỉnh Hải - Tỉnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Văn Hán, nguyên quán Tỉnh Hải - Tỉnh Gia - Thanh Hóa, sinh 1943, hi sinh 9/11/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Việt - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Hán, nguyên quán Hồng Việt - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1927, hi sinh 15/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Hưng - Hải Hậu - Nam Hà - Nam Định
Liệt sĩ Trần Đưc Hán, nguyên quán Hải Hưng - Hải Hậu - Nam Hà - Nam Định, sinh 1949, hi sinh 2/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tây Sơn - Thị Xã Kiến An - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Văn Hán, nguyên quán Tây Sơn - Thị Xã Kiến An - Hải Phòng, sinh 1950, hi sinh 28/02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tây Sơn - Kiến Xương - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Văn Hán, nguyên quán Tây Sơn - Kiến Xương - Hải Phòng, sinh 1950, hi sinh 03/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thuận Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Văn Hán, nguyên quán Thuận Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1940, hi sinh 3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bình Nguyên - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Ngọc Hán, nguyên quán Bình Nguyên - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1940, hi sinh 11/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Thuỷ - Xuân Thuỷ - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trịnh Xuân Hán, nguyên quán Xuân Thuỷ - Xuân Thuỷ - Hà Nam Ninh, sinh 1935, hi sinh 4/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Thái Minh Hán, nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1942, hi sinh 23/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tú - tỉnh Quảng Trị