Nguyên quán Ngõ 105 - Thuỵ Khê - Hà Nội
Liệt sĩ Tạ Văn Nghị, nguyên quán Ngõ 105 - Thuỵ Khê - Hà Nội, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Đoài - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Hữu Nghị, nguyên quán Vũ Đoài - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 09/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Hữu Nghị, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Phước - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Đường
Liệt sĩ Trần Minh Nghị, nguyên quán Xuân Đường hi sinh 26/3/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phú Diểm - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Trần Thanh Nghị, nguyên quán Phú Diểm - Từ Liêm - Hà Nội hi sinh 02/08/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio Phong - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Trí Nghị, nguyên quán Gio Phong - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1915, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diển Phong - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Văn Nghị, nguyên quán Diển Phong - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1940, hi sinh 25/02/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Trần Văn Nghị, nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1930, hi sinh 29/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã An Tịnh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Tân - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Xuân Nghị, nguyên quán Thanh Tân - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 5/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lạc Vẽ - Tiên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Trịnh Hữu Nghị, nguyên quán Lạc Vẽ - Tiên Sơn - Hà Bắc, sinh 1930, hi sinh 10/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị