Nguyên quán Gio Quang - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Thị Thoả, nguyên quán Gio Quang - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1945, hi sinh 10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Quang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Giang - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng thị Thỏn, nguyên quán Đông Giang - Đông Hà - Quảng Trị, sinh 1955, hi sinh 9/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiền Phong - Yên Lãng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hoàng Thị Thuỷ, nguyên quán Tiền Phong - Yên Lãng - Vĩnh Phú, sinh 1947, hi sinh 8/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Thị Thuỵ, nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1945, hi sinh 22/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thôn Xuân Mỵ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Thị Thuyết, nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1943, hi sinh 11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Hòa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Lâm - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Thị Tư, nguyên quán Vĩnh Lâm - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 17/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Phúc - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Thị Tuần, nguyên quán Cẩm Phúc - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh, sinh 21/9/1946, hi sinh 20/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Thị Tùng, nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1943, hi sinh 25/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bắc Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Thị Tửu, nguyên quán Bắc Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 12/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Thị út, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1930, hi sinh 11/4/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị