Nguyên quán Quảng Ngọc - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Đình Trị, nguyên quán Quảng Ngọc - Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 21/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diên Khánh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Nguyên Khuê Đông - Đông Anh - Thành phố Hà Nội
Liệt sĩ Lê Hữu Trị, nguyên quán Nguyên Khuê Đông - Đông Anh - Thành phố Hà Nội, sinh 1959, hi sinh 07/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Nghĩa - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Lê Minh Trị, nguyên quán Quảng Nghĩa - Nghĩa Bình hi sinh 8/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Thị Trị, nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Nguyên - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Ngô Trị Vị, nguyên quán Diễn Nguyên - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khánh Sơn
Liệt sĩ Nguyễn Đình Trị, nguyên quán Khánh Sơn hi sinh 26/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Ngọc Sơn
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Trị, nguyên quán Ngọc Sơn hi sinh 27/2/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bình Đức - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Trị, nguyên quán Bình Đức - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1903, hi sinh 13/03/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Trường Lọc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Huy Trị, nguyên quán Trường Lọc - Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1949, hi sinh 31/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán đội 3 Quỳnh Thắng - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Trị, nguyên quán đội 3 Quỳnh Thắng - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1960, hi sinh 11/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh