Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Huỳnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 18/4/1973, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Phú - Xã Hải Phú - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Đức Thư, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Mỹ Tú - Thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa - Huyện Mỹ Tú - Sóc Trăng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Tấn Đức, nguyên quán chưa rõ hi sinh 29/1/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS HuyệnVĩnh Châu - Huyện Vĩnh Châu - Sóc Trăng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Trí Đức, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21/8/1984, hiện đang yên nghỉ tại Chợ Lách - Thị Trấn Chợ Lách - Huyện Chợ Lách - Bến Tre
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Văn Đức, nguyên quán chưa rõ hi sinh 29/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Hồ Cỏ - Xã Thạnh Hải - Huyện Thạnh Phú - Bến Tre
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Văn Đức, nguyên quán chưa rõ hi sinh 22/11/1982, hiện đang yên nghỉ tại Phước Mỹ Trung - Xã Phước Mỹ Trung - Huyện Mỏ Cày - Bến Tre
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Văn Đức, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/1975, hiện đang yên nghỉ tại Bến Tre - Xã Hữu Định - Huyện Châu Thành - Bến Tre
Nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Bùi Quang Truyện, nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1948, hi sinh 17 - 11 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Trung Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Nguyên - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Đoàn Kim Truyện, nguyên quán Quỳnh Nguyên - Quỳnh Phụ - Thái Bình hi sinh 08/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lạc Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Ngọc Truyện, nguyên quán Lạc Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 6/11/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An