Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lã Văn Biên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/4/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Xuân - Nghi Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Trọng Biên, nguyên quán Thanh Xuân - Nghi Xuân - Thanh Hóa hi sinh 20/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Số 49 - Hoàng Hoa Thám - Hà Nội
Liệt sĩ Lê Điện Biên, nguyên quán Số 49 - Hoàng Hoa Thám - Hà Nội, sinh 1953, hi sinh 15/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Việt Thuận - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Hồ Sỹ Biên, nguyên quán Việt Thuận - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1960, hi sinh 3/9/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hương Long - Hương Khê - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Khắc Biên, nguyên quán Hương Long - Hương Khê - Nghệ Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 29/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Phước Biên, nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1932, hi sinh 30/7/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Văn Biên, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Khê - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Biên, nguyên quán Hải Khê - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1950, hi sinh 27/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Khê - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Nguyên - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Biên, nguyên quán Diễn Nguyên - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 15/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hà Tân - Hà Trung - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Biên, nguyên quán Hà Tân - Hà Trung - Thanh Hóa, sinh 1954, hi sinh 26/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị