Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Xuân ước, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú Thuỷ - Lệ Thuỷ - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ước, nguyên quán Phú Thuỷ - Lệ Thuỷ - Quảng Bình, sinh 1953, hi sinh 24/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Văn ước, nguyên quán Thanh Hóa, sinh 1940, hi sinh 27/07/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Chương - Vĩnh Lạc - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Phạm Xuân ước, nguyên quán Đông Chương - Vĩnh Lạc - Vĩnh Phúc, sinh 1955, hi sinh 01/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đồng Hướng - Kim Sơn - Ninh Bình
Liệt sĩ Phạm Đình Ước, nguyên quán Đồng Hướng - Kim Sơn - Ninh Bình hi sinh 8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạnh Phú - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Phan Văn Ước, nguyên quán Thạnh Phú - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1951, hi sinh 16/07/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Gio Việt - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Đình Ước, nguyên quán Gio Việt - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 10/05/1918, hi sinh 20/5/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Việt - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Hoá - Kim Thanh - Hà Nam
Liệt sĩ Trịnh Văn Ước, nguyên quán Đồng Hoá - Kim Thanh - Hà Nam, sinh 1959, hi sinh 22/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Trọng ước, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 2/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Văn Ước, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 31/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh