Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Bá Dương, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/5/1974, hiện đang yên nghỉ tại NTLS TT Ngã Năm - Huyện Thạnh Trị - Sóc Trăng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Dương, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS TT Ngã Năm - Huyện Thạnh Trị - Sóc Trăng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Dương, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1965, hiện đang yên nghỉ tại NTLS TT Phú Lộc - Thị trấn Phú Lộc - Huyện Thạnh Trị - Sóc Trăng
Nguyên quán Ninh Thọ - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ HUỲNH TRẦN CHÂU, nguyên quán Ninh Thọ - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1939, hi sinh 12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Ninh Thọ - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ HUỲNH TRẦN ĐỰC, nguyên quán Ninh Thọ - Ninh Hòa - Khánh Hòa hi sinh 4/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Diễn Thắng - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Đức Huỳnh, nguyên quán Diễn Thắng - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 13/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Mỹ Lương - Yên Lập - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Trần Huỳnh Giá, nguyên quán Mỹ Lương - Yên Lập - Vĩnh Phú, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Q Bình Thạnh - Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Trần Huỳnh Nam, nguyên quán Q Bình Thạnh - Hồ Chí Minh, sinh 1955, hi sinh 03/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Trần Ngọc Huỳnh, nguyên quán Xuân Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỷ Lung - Yên Lập - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Trần Quang Huỳnh, nguyên quán Mỷ Lung - Yên Lập - Vĩnh Phú, sinh 1952, hi sinh 28/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị