Nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Văn Luận, nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1948, hi sinh 11/05/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Văn Luận, nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 11/10/1938, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Hùng - Yên Định - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trịnh Văn Luận, nguyên quán Yên Hùng - Yên Định - Thanh Hoá, sinh 1948, hi sinh 20/02/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xã Phan - Dương Minh Châu - Tây Ninh
Liệt sĩ Trịnh Văn Luận, nguyên quán Xã Phan - Dương Minh Châu - Tây Ninh, sinh 1936, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Bình Văn Luận, nguyên quán Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1925, hi sinh 26/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Mộ - Cao Xá - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đặng Văn Luận, nguyên quán Vĩnh Mộ - Cao Xá - Vĩnh Phú hi sinh 19/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Văn Luận, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cẩm Thủy - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Văn Luận, nguyên quán Cẩm Thủy - Thanh Hóa hi sinh 11/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đa Trạch - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Đặng Văn Luận, nguyên quán Đa Trạch - Khoái Châu - Hải Hưng, sinh 1940, hi sinh 15/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bắc Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Văn Luận, nguyên quán Bắc Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 19/5/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An