Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Khổng Văn Hựu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 3/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tản Hồng - Xã Tản Hồng - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Khổng Văn Lục, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 24/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tản Hồng - Xã Tản Hồng - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Khổng Văn Dưỡng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 14/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tản Hồng - Xã Tản Hồng - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Khổng Văn Lâm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 20/8/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tản Hồng - Xã Tản Hồng - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Khổng Văn Lạc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 27/5/73, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tản Hồng - Xã Tản Hồng - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Khổng Văn Oanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 23/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tản Hồng - Xã Tản Hồng - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Khổng Văn nhâm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Thị xã Hà Tĩnh - Thành phố Hà Tĩnh - Hà Tĩnh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Khổng Văn Sẳng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1919, hi sinh 1/2/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Văn Khổng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1929, hi sinh 23/11/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Khổng Văn Đôi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 13/7/1969, hiện đang yên nghỉ tại Dũng Liệt - Xã Dũng Liệt - Huyện Yên Phong - Bắc Ninh