Nguyên quán Đức Yên - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Dương Văn Thắng, nguyên quán Đức Yên - Đức Thọ - Hà Tĩnh hi sinh 2/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Bối - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Dương Văn Thắng, nguyên quán An Bối - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 02/12/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Văn Thắng, nguyên quán Thanh Hóa hi sinh 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diên Khánh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Hà Lâm - Hồng Gai - Quảng Ninh
Liệt sĩ Hà Văn Thắng, nguyên quán Hà Lâm - Hồng Gai - Quảng Ninh, sinh 1954, hi sinh 06/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thiện Trung - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Hồ Văn Thắng, nguyên quán Thiện Trung - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1966, hi sinh 12/01/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Phú Đức - Châu Thành - Bến Tre
Liệt sĩ Hồ Văn Thắng, nguyên quán Phú Đức - Châu Thành - Bến Tre, sinh 1951, hi sinh 16/02/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Việt Tiến - Việt Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Hoàng Văn Thắng, nguyên quán Việt Tiến - Việt Yên - Bắc Giang, sinh 1946, hi sinh 07/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thành Công - Thiệu Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hoàng Văn Thắng, nguyên quán Thành Công - Thiệu Hoá - Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Độ - Bảo Yên - Hoàng Liên Sơn
Liệt sĩ Hoàng Văn Thắng, nguyên quán Nghĩa Độ - Bảo Yên - Hoàng Liên Sơn hi sinh 2/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Văn Thắng, nguyên quán Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 24/6/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh