Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Lân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 10/1970, hiện đang yên nghỉ tại TT Nam Phước - Huyện Tiên Phước - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Lân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 21/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại NT xã Điện Quang - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Lấn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Duy Phước - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Lân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Duy Hòa - Thành phố Hội An - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Lân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tam Anh - Huyện Phước Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Lan, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Duy Tân - Huyện Hiệp Đức - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Lân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Duy Thành - Huyện Hiệp Đức - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Lan, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Xã Quế Thuận - Huyện Núi Thành - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Lân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 11/10/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tam Nghĩa - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Lan, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Tam Phú - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam