Nguyên quán Bạch Long - Xuân Thủy - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phan Quốc Lâm, nguyên quán Bạch Long - Xuân Thủy - Hà Nam Ninh hi sinh 16/6/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Chuyên Mỹ - Phú Xuyên - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Lâm Quốc Đại, nguyên quán Chuyên Mỹ - Phú Xuyên - Hà Sơn Bình, sinh 1941, hi sinh 4/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lâm Quốc Đường, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đội 1 - Nghi Hợp - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Lâm, nguyên quán Đội 1 - Nghi Hợp - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 20/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đa Tốn – Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Phạm Quốc Lâm, nguyên quán Đa Tốn – Gia Lâm - Hà Nội hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bạch Long - Xuân Thủy - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phan Quốc Lâm, nguyên quán Bạch Long - Xuân Thủy - Hà Nam Ninh hi sinh 16/6/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hoà Tính - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Vương Quốc Lâm, nguyên quán Hoà Tính - Nam Sách - Hải Hưng hi sinh 12/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lâm Quốc Liêm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Sơn - Huỵen Võ Nhai - Bắc Kạn
Liệt sĩ Lâm Quốc Thông, nguyên quán Quảng Sơn - Huỵen Võ Nhai - Bắc Kạn, sinh 1958, hi sinh 19/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lâm Quốc Thông, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 19/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh