Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Đảng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1929, hi sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Hàm Tử - Xã Hàm Tử - Huyện Khoái Châu - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Công Đảng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Quang Vinh - Huyện Ân Thi - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Quang Đảng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1934, hi sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Phù ủng - Huyện Ân Thi - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đảng Vi, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Phố Nối - Huyện Mỹ Hào - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Xuân Đảng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/12/1980, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Tỉnh Kiên Giang - Huyện An Biên - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Tiến Đảng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Mường Khương - Xã Mường Khương - Huyện Mường Khương - Lào Cai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Đảng Ba, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Long An - Phường 5 - Thị xã Tân An - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Đăng Đảng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Tân Thạnh - Xã Kiến Bình - Huyện Tân Thạnh - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Doãn Đảng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 22/9/1974, hiện đang yên nghỉ tại Hoài Thượng - Xã Hoài Thượng - Huyện Thuận Thành - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Quang Đảng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/7/1969, hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Long An - Phường 5 - Thị xã Tân An - Long An