Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lã Văn Thảo, nguyên quán chưa rõ, sinh 1932, hi sinh 26/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lã Văn Tuyên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lã Văn Hy, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 6/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lã Văn Thọ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 23/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Khúc Văn Lã, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 19/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Quang Trung - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Điệp, nguyên quán Quang Trung - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1957, hi sinh 15/3/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Vân Nam - Phú Thọ - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Đặng Văn Điệp, nguyên quán Vân Nam - Phú Thọ - Hà Sơn Bình, sinh 1954, hi sinh 24/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hợp Thịnh - Hiệp Hòa - Bắc Giang
Liệt sĩ Đông Văn Điệp, nguyên quán Hợp Thịnh - Hiệp Hòa - Bắc Giang, sinh 1958, hi sinh 22/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Hạnh - Biên Hòa - Đồng Nai
Liệt sĩ Hà Văn Điệp, nguyên quán Tân Hạnh - Biên Hòa - Đồng Nai hi sinh 25/1/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đồng Phú - Đồng Hới - Quảng Bình
Liệt sĩ Hà Văn Điệp, nguyên quán Đồng Phú - Đồng Hới - Quảng Bình, sinh 1946, hi sinh 7/5/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An