Nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Diệu, nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1946, hi sinh 6/8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Xuân Diệu, nguyên quán Tân Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tân Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Hữu Diệu, nguyên quán Ý Yên - Hà Nam Ninh hi sinh 03/06/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tam Ngoc - Tam Kỳ
Liệt sĩ Trần Quang Diệu, nguyên quán Tam Ngoc - Tam Kỳ hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Hoàng Đồng - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Xuân Diệu, nguyên quán Hoàng Đồng - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng, sinh 1954, hi sinh 2/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú An - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Trần Văn Diệu, nguyên quán Phú An - Bến Cát - Bình Dương hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hoàng Đồng - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Xuân Diệu, nguyên quán Hoàng Đồng - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng hi sinh 2/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trường Xuân - TP.Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Trần Xuân Diệu, nguyên quán Trường Xuân - TP.Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Phường Trường Xuân - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Văn Diệu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hoằng Giao - Hoằng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Đức Diệu, nguyên quán Hoằng Giao - Hoằng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1940, hi sinh 27/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị