Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Thắng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 31/01/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Thắng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân Thành - Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Viết Thắng, nguyên quán Xuân Thành - Thọ Xuân - Thanh Hoá, sinh 1957, hi sinh 06/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán nghĩa thuận - nghĩa đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Viết Thắng, nguyên quán nghĩa thuận - nghĩa đàn - Nghệ An hi sinh 1/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trương Văn - Nông Cống - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Xuân Thắng, nguyên quán Trương Văn - Nông Cống - Thanh Hoá, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Trạch - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Xuân Thắng, nguyên quán Quảng Trạch - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1955, hi sinh 05/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú Xuân - Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Xuân Thắng, nguyên quán Phú Xuân - Thọ Xuân - Thanh Hoá, sinh 1959, hi sinh 08/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán gia lập - gia viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Lê Xuân Thắng, nguyên quán gia lập - gia viễn - Ninh Bình, sinh 1949, hi sinh 1/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoàng Phú - Hoàng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Anh Thắng, nguyên quán Hoàng Phú - Hoàng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1957, hi sinh 09/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Liêm Thuận - Thanh Liêm - Nam Hà
Liệt sĩ Lê Chung Thắng, nguyên quán Liêm Thuận - Thanh Liêm - Nam Hà, sinh 1946, hi sinh 24/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị