Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Quang An, nguyên quán chưa rõ, sinh 1927, hi sinh 12/1948, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Đại - Xã Triệu Đại - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Công An, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 3/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Triệu Phong - Thị trấn Ái Tử - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn An, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Thạch linh - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Bình Tiền, nguyên quán Thạch linh - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 10/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Khánh - Vụ Bản - Nam Định
Liệt sĩ Lê Công Bình, nguyên quán Tân Khánh - Vụ Bản - Nam Định, sinh 1951, hi sinh 05/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Liên Trung – TX. Phủ Lý - Hà Nam
Liệt sĩ Lê Đăng Bình, nguyên quán Liên Trung – TX. Phủ Lý - Hà Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bùi Xá - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Đình Bình, nguyên quán Bùi Xá - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Dy - Vĩnh Lạc - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Lê Duy Bình, nguyên quán Vũ Dy - Vĩnh Lạc - Vĩnh Phúc hi sinh 19/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phố Vườn hoa - T.X.Thanh Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Duy Bình, nguyên quán Phố Vườn hoa - T.X.Thanh Hoá - Thanh Hoá, sinh 1958, hi sinh 08/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xóm 2 - Kim Lỗ - Đông Anh - Thành phố Hà Nội
Liệt sĩ Lê Hữu Bình, nguyên quán Xóm 2 - Kim Lỗ - Đông Anh - Thành phố Hà Nội, sinh 1954, hi sinh 02/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh